Đây là giao thức hoạt động ở lớp Transport trong mô hình TCP/IP.
UDP Header
UDP Header
UDP Header
Chức năng của từng Fields:
- Soure Port Number: xác định cổng
của người gửi thông tin, có ý nghĩa nếu muốn nhận
thông tin phản hồi từ người nhận. Nếu không dùng thì
có giá trị bằng 0
- Destination Port Number: xác định
cổng nhận thông tin (cần thiết)
- Length: +có độ dài 16bit, xác
định chiều dài của toàn bộ datagram (phần header và dữ
liệu)
+chiều dài tối
thiểu là 8byte, khi gói tin chỉ có header, không có dữ
liệu
- UDP Checksum: 16bit kiểm tra lỗi
phần header và dữ liệu
Khái niệm
- UDP không có sự tin cậy và thứ
tự truyền nhận như TCP
- Các gói dữ liệu có theẻ đến không đúng thứ tự, bị mất mà không thông báo
- Các gói dữ liệu có theẻ đến không đúng thứ tự, bị mất mà không thông báo
- UDP nhanh, hiệu quả hơn với
các mục tiêu có kích thước nhỏ và yêu cầu khắt khe
về thời gian
- So sánh cơ bản giữa TCP và UDP
TCP | UDP | |
Giao tiếp | connection-oriented | connection-less |
Header | 32 byte | |
Tốc độ | Chậm | Nhanh |
Ứng dụng | Truyền file | Voice, Video |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét